1. Các thông tin cần biết về Cáp điều khiển

Trong những loại dây cáp đang có mặt trên thị trường hiện nay không thể không kể đến cáp điều khiển Trong thị trường ngành điện hiện nay có rất nhiều loại dây cáp điện khác nhau để sử dụng thích hợp vào từng thiết bị và môi trường cần sử dụng cáp điện.

1.1. Cáp điều khiển là gì?

Cáp điều khiển là một thiết bị cáp linh hoạt được thiết kế đặc biệt dùng để truyền tải tín hiệu điều khiển trong các hệ thống thiết bị điện hoặc máy điều khiển tự động lớn nhỏ trong quá trình tự động hóa. Cáp điều khiển là loại cáp có nhiều lõi dẫn bằng đồng bên trong (5 lớp lõi đồng) bên trong với tính năng linh hoạt. Tất cả 5 lõi đó được bọc bởi một dây thép mạ kẽm bện (GSWB) với tính năng bảo vệ cho 5 cụm lõi đồng bên trong. Mỗi loại cáp điều khiển có báo giá cáp điều khiển đi kèm khác nhau. 

1.2. Cấu tạo Cáp điều khiển

Để hiểu hơn về Báo giá Cáp điều khiển chúng ta cùng tìm hiểu về cấu tạo cáp điều khiển. Cáp điều khiển được thiết kế và sản xuất với cấu tạo đặc biệt gồm 4 bộ phận:

  • Ruột dẫn: đồng
  • Lớp độn: PP quấn PET (Polyethylene) hoặc nhựa PVC (polyvinyl chloride)
  • Lớp cách điện được làm bằng PVC (có các lưới chắn toàn bộ hoặc riêng)
  • Lớp vỏ bọc bằng PVC bên ngoài và bên trong để bảo vệ cho cáp điện.

1.3. Các loại cáp điều khiển

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại cáp điều khiển với nhiều bảng báo giá cáp điều khiển khác nhau hết sức đa dạng, phong phú. Nhưng tựu chung lại thường có các loại cáp điều khiển sau: 

  • Cáp điều khiển 0.6/1kV- TCVN 5935 (2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14,16, 19, 24, 27, 30, 37 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
  • Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0.6/1kV- TCVN 5935 (2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 19, 24, 27, 30, 37 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
  • Cáp điều khiển DVV/Sc - 16 R - 0.6/1kV

1.4. Tính năng của Cáp điều khiển

Báo giá cáp điều khiển phụ thuộc vào tính năng, chất liệu của từng loại Cáp điều khiển được sử dụng để dẫn điện và cung cấp điện cho các thiết bị điện hoặc hệ thống điện lưới của các hộ gia đình, công xưởng sản xuất, trung tâm thương mại, ngành công nghiệp điện… với nhiều tính năng, công dụng hữu ích:

  • Cáp điều khiển giúp Bảo vệ cáp từ can thiệp với băng đồng hoặc băng nhôm.
  • Bảo vệ cáp từ các lực cơ học với dây thép hoặc băng kim loại.
  • Bảo vệ cáp từ tình trạng cháy như chất chống cháy, thấp/ không có khói và phát thải khí độc hại.
  • Bảo vệ cáp từ mối hoặc côn trùng.

2. Báo giá chi tiết cáp điều khiển mới nhất năm 2021

Báo giá cáp điều khiển phụ thuộc vào chất lượng của từng loại cáp điều khiển khác nhau, cáp nhập khẩu chính hãng hay cáp sản xuất trong nước. Giá của cáp điều khiển được nhập khẩu và phân phối chính hãng sẽ có giá thành cao hơn nhiều và chất lượng tốt hơn đảm bảo an toàn cho quá trình vận tải điện.

Các bảng báo giá cáp điều khiển chi tiết thường là giá thành xuất hàng thực tế mà chưa bao gồm 10% thuế VAT/1m cáp điều khiển. Chính vì vậy khi có nhu cầu mua cáp điều khiển, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với từng nhãn hàng để có giá thành chi tiết và cân đối nguồn kinh phí đầu tư sản xuất phù hợp. 

2.1. Các yếu tố quyết định đến Báo giá cáp điều khiển

  • Báo giá cáp điều khiển có giá thành phụ thuộc vào tiết diện của dây dẫn đồng/lõi đồng bên trong cáp điện với tiết diện từ 0,5 mm2, 0,75mm2, 1,0 mm2, 1,5mm2… Giá thành các loại cáp điều khiển này thường dao động từ vài chục nghìn đến vài trăm nghìn 1 cuộn cáp 200m. 
  • Phụ thuộc vào tiết diện: 0.5mm2, 0.75mm2, 1.25mm2, 1.5mm2, 1.5mm2, 2.5mm2… được làm bằng chất liệu nhựa PVC cao cấp đảm bảo chất lượng tối ưu cho mọi công trình sẽ đính kèm với bảng giá chi tiết tùy theo từng loại, từng hãng hay thương hiệu sản xuất Cáp điều khiển uy tín trên thị trường. 
  • Phụ thuộc vào loại cáp điều khiển: Cáp điều khiển có lưới/không có lưới; Cáp điều khiển chống nhiễu hay Cáp điều khiển chống cháy… Mỗi loại cáp có một ứng dụng, tính năng khác nhau và được thiết kế đặc thù để đảm bảo tối ưu nhất khi lắp đặt, vận hành thiết bị điện và đi kèm với Báo giá cáp điều khiển chi tiết của từng đơn vị sản xuất, phân phối cáp điện. 

2.2. Bảng báo giá cáp điều khiển

 

STT

Mã sản phẩm

Tên sản phẩm

Kết cấu ruột dẫn

Đơn giá

Chiều dài đóng gói

Số sợi

ĐK

Giá bán buôn

Giá bán lẻ

VNĐ/m

VNĐ/m

1

1120201

CVV-S 2×0.5

7

0.31

13,777

14,466

2,000

2

1120301

CVV-S 3×0.5

7

0.31

16,096

16,901

2,000

3

1120401

CVV-S 4×0.5

7

0.31

18,613

19,544

2,000

4

1120501

CVV-S 5×0.5

7

0.31

21,504

22,579

2,000

5

1120601

CVV-S 6×0.5

7

0.31

23,605

24,786

2,000

6

1120701

CVV-S 7×0.5

7

0.31

26,403

27,723

2,000

7

1120801

CVV-S 8×0.5

7

0.31

30,027

31,528

2,000

8

1120901

CVV-S 9×0.5

7

0.31

32,536

34,163

2,000

9

1121001

CVV-S 10×0.5

7

0.31

34,158

35,866

1,000

10

1121101

CVV-S 11×0.5

7

0.31

35,175

36,934

1,000

11

1121201

CVV-S 12×0.5

7

0.31

37,585

39,464

1,000

12

1121301

CVV-S 13×0.5

7

0.31

39,768

41,757

1,000

13

1121401

CVV-S 14×0.5

7

0.31

41,099

43,154

1,000

14

1121501

CVV-S 15×0.5

7

0.31

43,820

46,011

1,000

15

1121601

CVV-S 16×0.5

7

0.31

46,165

48,473

1,000

16

1121701

CVV-S 17×0.5

7

0.31

48,566

50,994

1,000

17

1121801

CVV-S 18×0.5

7

0.31

49,897

52,392

1,000

18

1121901

CVV-S 19×0.5

7

0.31

51,228

53,790

1,000

19

1122001

CVV-S 20×0.5

7

0.31

55,199

57,959

500

20

1123001

CVV-S 30×0.5

7

0.31

74,090

77,795

500

21

1120202

CVV-S 2×0.75

7

0.37

15,520

16,295

2,000

22

1120302

CVV-S 3×0.75

7

0.37

18,469

19,393

2,000

23

1120402

CVV-S 4×0.75

7

0.37

21,746

22,833

2,000

24

1120502

CVV-S 5×0.75

7

0.37

24,030

25,231

2,000

25

1120602

CVV-S 6×0.75

7

0.37

27,963

29,362

2,000

26

1120702

CVV-S 7×0.75

7

0.37

31,210

32,770

2,000

27

1120802

CVV-S 8×0.75

7

0.37

34,540

36,267

2,000

28

1120902

CVV-S 9×0.75

7

0.37

37,672

39,556

2,000

29

1121002

CVV-S 10×0.75

7

0.37

40,573

42,602

1,000

30

1121102

CVV-S 11×0.75

7

0.37

42,108

44,214

1,000

31

1121202

CVV-S 12×0.75

7

0.37

45,206

47,467

1,000

32

1121302

CVV-S 13×0.75

7

0.37

47,949

50,347

1,000

33

1121402

CVV-S 14×0.75

7

0.37

49,794

52,284

1,000

34

1121502

CVV-S 15×0.75

7

0.37

53,076

55,730

1,000

35

1121602

CVV-S 16×0.75

7

0.37

55,650

58,433

1,000

36

1121702

CVV-S 17×0.75

7

0.37

58,830

61,772

1,000

37

1121802

CVV-S 18×0.75

7

0.37

60,675

63,709

1,000

38

1121902

CVV-S 19×0.75

7

0.37

62,521

65,647

1,000

39

1122002

CVV-S 20×0.75

7

0.37

67,353

70,720

500

40

1123002

CVV-S 30×0.75

7

0.37

92,125

96,731

500

41

1120203

CVV-S 2×1.0

7

0.44

17,671

18,555

2,000

42

1120303

CVV-S 3×1.0

7

0.44

21,580

22,659

2,000

43

1120403

CVV-S 4×1.0

7

0.44

24,520

25,746

2,000

44

1120503

CVV-S 5×1.0

7

0.44

28,529

29,955

2,000

45

1120603

CVV-S 6×1.0

7

0.44

33,321

34,987

2,000

46

1120703

CVV-S 7×1.0

7

0.44

36,919

38,765

2,000

47

1120803

CVV-S 8×1.0

7

0.44

40,991

43,041

2,000

48

1120903

CVV-S 9×1.0

7

0.44

45,101

47,356

2,000

49

1121003

CVV-S 10×1.0

7

0.44

49,544

52,021

1,000

50

1121103

CVV-S 11×1.0

7

0.44

51,786

54,375

1,000

51

1121203

CVV-S 12×1.0

7

0.44

55,343

58,110

1,000

52

1121303

CVV-S 13×1.0

7

0.44

59,037

61,989

1,000

53

1121403

CVV-S 14×1.0

7

0.44

61,593

64,673

1,000

54

1121503

CVV-S 15×1.0

7

0.44

65,635

68,916

1,000

55

1121603

CVV-S 16×1.0

7

0.44

69,132

72,588

1,000

56

1121703

CVV-S 17×1.0

7

0.44

73,265

76,929

1,000

57

1121803

CVV-S 18×1.0

7

0.44

75,822

79,614

1,000

58

1121903

CVV-S 19×1.0

7

0.44

78,380

82,299

1,000

59

1122003

CVV-S 20×1.0

7

0.44

83,786

87,975

500

60

1123003

CVV-S 30×1.0

7

0.44

117,409

123,280

500

61

1120204

CVV-S 2×1.5

7

0.53

20,122

21,128

2,000

62

1120304

CVV-S 3×1.5

7

0.53

24,987

26,236

2,000

63

1120404

CVV-S 4×1.5

7

0.53

29,155

30,612

2,000

64

1120504

CVV-S 5×1.5

7

0.53

34,439

36,161

2,000

65

1120604

CVV-S 6×1.5

7

0.53

39,451

41,424

2,000

66

1120704

CVV-S 7×1.5

7

0.53

44,436

46,658

2,000

67

1120804

CVV-S 8×1.5

7

0.53

49,726

52,212

2,000

68

1120904

CVV-S 9×1.5

7

0.53

55,010

57,761

2,000

69

1121004

CVV-S 10×1.5

7

0.53

60,035

63,037

1,000

70

1121104

CVV-S 11×1.5

7

0.53

63,291

66,455

1,000

71

1121204

CVV-S 12×1.5

7

0.53

68,099

71,504

1,000

72

1121304

CVV-S 13×1.5

7

0.53

72,796

76,436

1,000

73

1121404

CVV-S 14×1.5

7

0.53

76,335

80,152

1,000

74

1121504

CVV-S 15×1.5

7

0.53

81,757

85,845

1,000

75

1121604

CVV-S 16×1.5

7

0.53

86,718

91,054

1,000

76

1121704

CVV-S 17×1.5

7

0.53

91,882

96,476

1,000

77

1121804

CVV-S 18×1.5

7

0.53

95,423

100,194

1,000

78

1121904

CVV-S 19×1.5

7

0.53

98,964

103,912

1,000

79

1122004

CVV-S 20×1.5

7

0.53

104,541

109,769

500

80

1123004

CVV-S 30×1.5

7

0.53

148,856

156,299

500

81

1120205

CVV-S 2×2.5

7

0.67

25,048

26,300

2,000

82

1120305

CVV-S 3×2.5

7

0.67

31,908

33,503

2,000

83

1120405

CVV-S 4×2.5

7

0.67

39,349

41,316

2,000

84

1120505

CVV-S 5×2.5

7

0.67

46,074

48,378

2,000

85

1120605

CVV-S 6×2.5

7

0.67

53,917

56,613

2,000

86

1120705

CVV-S 7×2.5

7

0.67

61,497

64,572

2,000

87

1120805

CVV-S 8×2.5

7

0.67

68,540

71,967

2,000

88

1120905

CVV-S 9×2.5

7

0.67

76,345

80,162

2,000

89

1121005

CVV-S 10×2.5

7

0.67

83,907

88,103

1,000

90

1121105

CVV-S 11×2.5

7

0.67

89,171

93,630

1,000

91

1121205

CVV-S 12×2.5

7

0.67

96,228

101,040

1,000

92

1121305

CVV-S 13×2.5

7

0.67

103,243

108,405

1,000

93

1121405

CVV-S 14×2.5

7

0.67

108,778

114,217

1,000

94

1121505

CVV-S 15×2.5

7

0.67

116,544

122,371

1,000

95

1121605

CVV-S 16×2.5

7

0.67

123,009

129,159

1,000

96

1121705

CVV-S 17×2.5

7

0.67

130,762

137,300

1,000

97

1121805

CVV-S 18×2.5

7

0.67

136,299

143,114

1,000

98

1121905

CVV-S 19×2.5

7

0.67

141,837

148,928

1,000

99

1122005

CVV-S 20×2.5

7

0.67

151,312

158,878

500

100

1123005

CVV-S 30×2.5

7

0.67

216,324

227,140

500

 

Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về Cáp điều khiển và Báo giá cáp điều khiển, hy vọng bạn đã phần nào hiểu hơn về cáp điều khiển và mức giá để có thể đưa ra lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu của mình và đơn vị thi công, lắp đặt thiết bị  điện và ứng dụng chiếu sáng hiện nay. 

Hiện nay, Công ty cổ phần 2DE Việt Nam có phân phối cáp điều khiển của các thương hiệu nổi tiếng và các dịch vụ cung ứng uy tín, chất lượng với chính sách ưu đãi tốt và chiết khấu cao. Hãy liên hệ ngay với nhân viên của 2DE theo HOTLINE: 0926.33.83.86 hoặc 0867.168.286 để được tư vấn đầy đủ và chuyên nghiệp nhất về báo giá cáp điều khiển. Chúng tôi cam kết luôn dành cho Quý Khách Hàng các sản phẩm, dịch vụ cùng chính sách giá cả hợp lý và nhiều ưu đãi khác.